TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

cacher

trốn

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Anh

cacher

hidden

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Đức

cacher

versteckt

 
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

Pháp

cacher

cacher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cacher un trésor

Giấu môt kho của.

Le voleur s’est caché

Tên trộm dã trốn.

Où donc se cachent mes lunettes?

Cái kính của tôi ờ dâu nhỉ?

Thuật ngữ-Giáo dục đại học-Đức Anh Pháp Việt

cacher

[DE] versteckt

[EN] hidden

[FR] cacher

[VI] trốn

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cacher

cacher [kaje] I. V. tr. [1] 1. Giấu. Cacher un trésor: Giấu môt kho của. Đóng celer (litt.) dissimuler, planquer (pop.). -Loc. Cacher son jeu: Giấu lối choi của mình (đánh bài); giấu các ý định của mình. 2. Che. Cet immeuble cache la mer: Ngôi nhà này che mất biển. Tu me caches le soleil: Cậu che mất nắng của mình. Đóng masquer, voiler. 3. Che giâu, không nói. Cacher sa joie: Che giấu niềm vui của mình. Cacher son âge: Giấu tuổi. n. V. pron. 1. Trốn, nấp. Le voleur s’est caché: Tên trộm dã trốn. -(Đồ vật). Où donc se cachent mes lunettes?: Cái kính của tôi ờ dâu nhỉ? 2. Se cacher de qqn: Giấu ai (điều gì). cacher V. casher.