cacher
cacher [kaje] I. V. tr. [1] 1. Giấu. Cacher un trésor: Giấu môt kho của. Đóng celer (litt.) dissimuler, planquer (pop.). -Loc. Cacher son jeu: Giấu lối choi của mình (đánh bài); giấu các ý định của mình. 2. Che. Cet immeuble cache la mer: Ngôi nhà này che mất biển. Tu me caches le soleil: Cậu che mất nắng của mình. Đóng masquer, voiler. 3. Che giâu, không nói. Cacher sa joie: Che giấu niềm vui của mình. Cacher son âge: Giấu tuổi. n. V. pron. 1. Trốn, nấp. Le voleur s’est caché: Tên trộm dã trốn. -(Đồ vật). Où donc se cachent mes lunettes?: Cái kính của tôi ờ dâu nhỉ? 2. Se cacher de qqn: Giấu ai (điều gì). cacher V. casher.