cadence
cadence [kadõsl n. f. 1. Nhịp (chuyển động, âm thanh). > Nhịp điệu. La cadence d’un vers: Nhịp điệu của một câu thơ. > MÚA Nhịp. Suivre la cadence: Theo nhịp. > En cadence: Theo khuôn nhịp, đều đặn. 2. Nhịp độ sản xuất (theo dây chuyền). Augmenter les cadences: Tăng nhịp độ săn xuất. Cadence infernale: Nhịp độ địa ngục. 3. NHẠC Đoạn kết (một câu nhạc). Cadence parfaite, imparfaite, plagale: Đoạn kết hoàn hào, không hoàn hảo, chéo. Cadence phrygienne: Đoạn kết kiểu phrigi.
cadencé,cadencée
cadencé, ée [kadõse] adj. Có nhịp, có nhíp điệu. Mouvements cadencés: Chuyển dộng có nhịp.