TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

cadence

stroke rate

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

cadence

Hubzahl

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

cadence

cadence

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

fréquence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
cadencé

cadencé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cadencée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La cadence d’un vers

Nhịp điệu của một câu thơ.

Mouvements cadencés

Chuyển dộng có nhịp.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

cadence,fréquence /ENG-MECHANICAL/

[DE] Hubzahl

[EN] stroke rate

[FR] cadence; fréquence

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cadence

cadence [kadõsl n. f. 1. Nhịp (chuyển động, âm thanh). > Nhịp điệu. La cadence d’un vers: Nhịp điệu của một câu thơ. > MÚA Nhịp. Suivre la cadence: Theo nhịp. > En cadence: Theo khuôn nhịp, đều đặn. 2. Nhịp độ sản xuất (theo dây chuyền). Augmenter les cadences: Tăng nhịp độ săn xuất. Cadence infernale: Nhịp độ địa ngục. 3. NHẠC Đoạn kết (một câu nhạc). Cadence parfaite, imparfaite, plagale: Đoạn kết hoàn hào, không hoàn hảo, chéo. Cadence phrygienne: Đoạn kết kiểu phrigi.

cadencé,cadencée

cadencé, ée [kadõse] adj. Có nhịp, có nhíp điệu. Mouvements cadencés: Chuyển dộng có nhịp.