caillou
caillou [kaju] n. m. 1. Đá cuội, đá sỏi. Les cailloux du chemin: Những viên dá sòi của con dường. > Thân Đá quý. Tu as vu les cailloux qu’elle porte!: Anh dã trông thấy viên dá quý mà cô ta deo chưa! 2. Mảnh tinh thể đá nguòi ta mài làm đồ trang sức. Dgian Trán hói, đầu. Il n’a plus un cheveu sur le caillou: Nó không có tí tóc nào trên dầu.