caisse
caisse [kes] n. f. I. 1. Hom, thùng. Expédier, décharger des caisses: Gỏi di, dỡ thùng hàng. Une caisse de champagne, une caisse à outils: Một hòm rượu sâm banh, một thùng dụng cụ. > Đồ chứa đựhg trong thùng. 2. KỸ Thiết bị bảo vệ một máy móc hay dụng cụ nào đó, vỏ. Caisse d’une horloge: vỏ dồng hồ. Caisse de poulie: Hộp đựng puly (rồng rọc). > ÕTÔ Thùng xe, tíom xe. 3. VƯƠN Thùng gỗ để trồng cây. Une caisse à fleurs: Một thùng gỗ trồng hoa. Palmiers en caisse: Cọ trồng trong thùng gỗ. 4. GPHAU Caisse du tympan. Hộp màng nhĩ. 5. Dgian La caisse. Ngực, phổi; trong thành ngữ partir de la caisse. Bị lao, bị bệnh phổi. 6. NHẠC Thùng đàn. > Cái trống. -Caisse claire: Trống điều chỉnh đưọc âm sac. Grosse caisse: Trống cái. II. 1. Kệt, ngân quỹ. Caisse enregistreuse: Quỹ ghi sổ. Ne plus avoir un sou dans la caisse: Không có một xu trong két. 2. Tiền vốn trong quỹ, két. Livre de caisse: sổ két. Faire sa caisse: Kiểm tra giữa vốn ghi trong két và tiền mặt có thục tế. 3. Quỹ, ngân hàng. Passer à la caisse: Đem tiền vào quỹ. 4. Ngân hàng, quỹ. Une caisse de prévoyance, de solidarité: Quỹ dự trữ, tương trợ. La Caisse des dépôts et consignations: Tiền quỹ, tiền ký gửi.