TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

calé

calé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

calée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est calé, ce problème

Vấn dề này thật khó.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

calé,calée

calé, ée [kale] adj. Thân 1. Giỏi, biết rộng. II est calé en géographie: Nó giỗi về môn dịa lý. Un gars drôlement calé: Một chàng trai biết rộng một cách lạ lùng. 2. Khó. Il est calé, ce problème: Vấn dề này thật khó.