Pháp
calé
calée
Il est calé, ce problème
Vấn dề này thật khó.
calé,calée
calé, ée [kale] adj. Thân 1. Giỏi, biết rộng. II est calé en géographie: Nó giỗi về môn dịa lý. Un gars drôlement calé: Một chàng trai biết rộng một cách lạ lùng. 2. Khó. Il est calé, ce problème: Vấn dề này thật khó.