TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

calée

haul

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

set

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

calée

Hol

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

calée

calée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

coup de senne

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

trait

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il est calé, ce problème

Vấn dề này thật khó.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

calée,coup de senne,trait /FISCHERIES/

[DE] Hol

[EN] haul; set

[FR] calée; coup de senne; trait

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

calé,calée

calé, ée [kale] adj. Thân 1. Giỏi, biết rộng. II est calé en géographie: Nó giỗi về môn dịa lý. Un gars drôlement calé: Một chàng trai biết rộng một cách lạ lùng. 2. Khó. Il est calé, ce problème: Vấn dề này thật khó.