trait
trait [tRE] n. m. I. 1. Sự bắn, sự phóng, sự ném ra, phun ra. Armes de trait: Vũ khí phóng. -Tên, mũi tên, đạn, vật phóng ra. Lancer un trait: Phóng dạn, bắn tên. -Par ext. Trait de lumière: Tia sáng. —Bóng Sáng kiến chợt lóe lên. -Văn Cái nhìn phóng ra như một mũi tên. > Partir comme un trait: Đi nhanh như tên bắn. 2. Bóng, Văn Loi châm chọc, loi mỉa mai cay độc. Décocher un trait mordant: Tuôn ra lòi mía mai cay dộc. II. Sự kéo. Cheval, bête de trait: Ngựa, súc vật kéo. 2. Dây kéo, dây dắt. III. Ngụm, hóp, hoi. Boire à longs traits: Uống một hoi dài. Vider son verre d’un trait: uống một hoi cạn cốc. > D’un (seul) trait: Một hoi (không nghi). Il a raconté son histoire d’un trait: Nó dã kể một hoi hết câu chuyện của mình. rv. 1. Khiếu vẽ, khiếu kẻ, cách vẽ, kẻ. Avoir le trait juste: Có khiếu vẽ chính xác. > Nét vẽ, nét kẻ. Tracer, tirer des traits: Vẽ nét. -Bóng Tirer un trait sur une aspiration, un projet: Từ bỏ một khát vọng, một dự định. > Reproduire trait pout trait: Sao lại giống hệt. > Trait d’union: Gạch nối. -Bóng Trung gian. Il servira de trait d’union entre nous, entre ces deux groupes: Õng ấy sẽ làm trung gian giữa chúng ta, giữa hai nhóm này. 2. Bóng Cách thể hiện, cách miêu tả. S’exprimer en traits nets et précis: Thể hiên, diền tả môt cách rõ ràng và chính xác. 3. Plur. Nét mặt. Traits réguliers: Nét mặt đều dặn, cân dối. Traits tirés par la fatigue: Nét mặt met mỗi. 4. Nét, đặc sắc, đặc điểm. Trait de caractère: Đặc diểm tính tình, tính cách. C’est là un trait caractérisque de 1’époque: Chính dó là nét dặc sắc của giai doạn. > NGÔN Trait distinctif, pertinent: Nét khu biệt, nét thỏa dáng. 5. Bóng Sự biểu lộ đáng chú ý. Trait de bravoure, de génie: Sự biểu lộ dáng chú ý về lòng dũng cảm, về tài năng. Trait d’esprit: Tài trí. 6. NHẠC Nét phóng. > LUẬTNHTHỜ Bài thánh vịnh hát theo sách hát lễ. V. loc. verb. Avoir trait à: Có liên quan vói. Đồng concerner. Tout ce qui avait trait à cette affaire: Tất cả những gì liên quan dến việc này.