calamité
calamité [kalamite] n. f. 1. Tai họa, thiên tai, tai ương. La famine, la guerre sont des calamités: Nạn dõi, chiến tranh là những tai ưong. 2. Nỗi bất hạnh lớn. La mort de son fils a été pour lui une calamité: Cái chết của con trai ông ta là nỗi bất hạnh lớn dối vói ông.