TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

notfall

Tình huống khẩn cấp

 
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

tình trạng khẩn cấp

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trường hợp cấp cứu

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

trường hợp cuổi cùng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vạn bất đắc dĩ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

notfall

emergency

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

case of emergency

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

calamity

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

emergency case

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

notfall

Notfall

 
Từ điển Polymer Anh-Đức
Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Pháp

notfall

calamité

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Notfall /m -(e)s, -fälle/

trường hợp cuổi cùng, vạn bất đắc dĩ; im Notfall cùng lắm, vạn bất đắc dĩ, trong trưòng hợp nguy hiểm.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Notfall /m/KTA_TOÀN/

[EN] emergency, emergency case

[VI] tình trạng khẩn cấp, trường hợp cấp cứu

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Notfall /IT-TECH/

[DE] Notfall

[EN] calamity

[FR] calamité

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Notfall

case of emergency

Notfall

emergency

Từ điển môi trường Đức-Anh-Việt

Emergency

[DE] Notfall (chemisch)

[VI] Tình huống khẩn cấp (hoá học)

[EN] A situation created by an accidental release or spill of hazardous chemicals that poses a threat to the safety of workers, residents, the environment, or property.

[VI] Tình huống do vô tình làm đổ các hoá chất nguy hiểm, đe dọa sự an toàn của công nhân, cư dân, môi trường, hoặc tài sản.

Từ điển Polymer Anh-Đức

emergency

Notfall