TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

carrière

Mỏ đá

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

cát

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Anh

carrière

Quarry

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

carrière

Steinbruch

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

carrière

Carrière

 
Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Carrière de sable, de marbre, d’ardoise

Công trường khai thác cát, dá hoa, dá bảng.

> Donner carrière à un cheval

Cho ngụa tha hồ phi nưóc dại.

Donner carrière à sa fantaisie

Cho tự do theo sô thích riêng.

Le soleil achève sa carrière

Mặt tròi kết thúc vòng tuần hoàn.

La carrière des armes, de la magistrature

Ngành quân sự, ngành tòa án.

II a une carrière de séducteur devant lui

Có mot nghề nghiêp quyến rũ truóc mặt hắn.

Mener sa carrière habilement

Dẫn dứt khéo léo sự nghiệp của mình. > La carrière

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

carrière /ENERGY-MINING/

[DE] Steinbruch

[EN] quarry

[FR] carrière

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

carrière

carrière [kaRjeR] n. f. Công trường khai thác vật liệu xây dựng. Carrière de sable, de marbre, d’ardoise: Công trường khai thác cát, dá hoa, dá bảng.

carrière

carrière [kaRjen] n. f. 1. Cũ Truông đua ngựa, đua xe ngựa. Mói Ngụa. Bãi tập cưõi ngựa, > Donner carrière à un cheval: Cho ngụa tha hồ phi nưóc dại. -Par anal. Donner carrière a: Cho tự do, phóng túng. Donner carrière à sa fantaisie: Cho tự do theo sô thích riêng. 2. Văn, Lỗithời Sự vận hành, vồng tuần hoàn. Le soleil achève sa carrière: Mặt tròi kết thúc vòng tuần hoàn. 3. Bóng, Văn Con đuòng. La carrière đe 1’honneur: Con dường danh dự. Entrer dans la carrière: Bưóc vào dưòng đòi. 4. Mói Nghề, nghiệp. Il s’est lancé dans une carrière politique: Anh ta dấn mình vào nghiêp chính tri. Un grand choix de carrières: Tha hồ lụa chọn nghề. Une carrière littéraire: Một nghiệp văn chưong. > Ngành hoạt động chuyên nghiệp. La carrière des armes, de la magistrature: Ngành quân sự, ngành tòa án. Bóng II a une carrière de séducteur devant lui: Có mot nghề nghiêp quyến rũ truóc mặt hắn. > Sự nghiệp. Mener sa carrière habilement: Dẫn dứt khéo léo sự nghiệp của mình. > La carrière (hay la Carrière): Nghề ngoại giao. Embrasser la Carrière: Chọn theo nghề ngoại giao.

Từ Điển Giao Thông Vận Tải Anh-Pháp-Việt

Carrière

[EN] Quarry

[VI] Mỏ đá; cát

[FR] Carrière

[VI] Nơi khai thác đá cát hoặc các khóang vật phi kim loại, phi các bon để dùng trong xây dựng.