TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

catastrophé

catastrophé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

catastrophée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le petit regardait son jouet cassé d’un air catastrophé

Đúa trẻ nhìn cái dồ choi gãy vói một vẻ kinh ngạc.

Carambolage catastrophique sur l’autoroute

Loạt va nhau thảm họa trên dường cái.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

catastrophé,catastrophée

catastrophé, ée [katastRofe] adj. Thân Làm hết sức kinh ngạc. Le petit regardait son jouet cassé d’un air catastrophé: Đúa trẻ nhìn cái dồ choi gãy vói một vẻ kinh ngạc. catastrophique [katastRofik] adj. 1. Gây nên tai biến, thảm họa. Carambolage catastrophique sur l’autoroute: Loạt va nhau thảm họa trên dường cái. 2. Bóng Kéo theo một tình hình tồi tệ, bất hạnh. Ses résultats scolaires sont catastrophiques: Kết quá niên học của nó thật là thảm hại. Une politique catastrophique: Mòt chính sách gây thảm họa.