catastrophé,catastrophée
catastrophé, ée [katastRofe] adj. Thân Làm hết sức kinh ngạc. Le petit regardait son jouet cassé d’un air catastrophé: Đúa trẻ nhìn cái dồ choi gãy vói một vẻ kinh ngạc. catastrophique [katastRofik] adj. 1. Gây nên tai biến, thảm họa. Carambolage catastrophique sur l’autoroute: Loạt va nhau thảm họa trên dường cái. 2. Bóng Kéo theo một tình hình tồi tệ, bất hạnh. Ses résultats scolaires sont catastrophiques: Kết quá niên học của nó thật là thảm hại. Une politique catastrophique: Mòt chính sách gây thảm họa.