cause
cause [koz] n. f. 1. Vụ kiện. Gagner, perdre une cause: Thắng, thua một vụ kiện. Les causes célèbres: Nhũng vụ kiện nồi tiếng. Bonne, mauvaise cause: Vụ kiện đúng đắn, bất lương. Plaider une cause: Biên hộ cho một vụ kiện. > Avocat sans cause: Luật sư không khách. > Avoir, obtenir gain de cause: Có lọi thế trong vụ kiện, trong cuộc tranh luận. > En connaissance de cause: Hiểu biết các sự việc. > En désespoir de cause: Không cồn cách nào khác. > Etre en cause: Có liên can, là đầu đề bàn cãi. > Etre hors de cause: Không liên can gì. Le suspect fut mis hors de cause: Kẻ khả nghi dưọc coi là không liên can gì. 2. Sự nghiệp. Une cause juste: Một sự nghiệp chính nghĩa. Défendre une cause: Bảo vệ môt sự nghiệp. > La bonne cause: Chính nghĩa. > Faire cause commune avec qqn: Liên kết vói ai. > Prendre fait et cause pour qqn: Đúng ra bảo vệ ai.
cause
cause [koz] n. f. 1. Nguyen nhân, lý do, le. La sécheresse fut la cause des mauvaises récoltes: Hạn hán là nguyên nhân sự mất mùa. Les causes de la guerre: Các nguyên nhân của chiến tranh. Il s' est fâché, et non sans cause: Anh ấy tức giận, mà không phải là không có lý do. > Thân Et pour cause!: Vì nhũng lẽ mà mọi nguôi đều biết. > Être cause de: Là do, gây ra. Les enfants sont souvent cause de soucis: Trẻ con thường gây ra lo lắng. > Pour cause cte: Vì lý do. Fermé pour cause d’inventaire: Đóng của vì kiềm kê. > NGPHÁP Complément de cause: Bổ ngữ nguyên nhân. > TRIÊT Cause première: Nguyên nhân đầu tiên. -Cũ Cause finale: Mục đích. > Loc. prép. A cause de: Vì, vì lý do. Il est resté à cause de vous: Anh ấy b lại vì chị. Il n’a rien vu à cause du brouillard: Anh ấy chang trông thấy gì vì sưong mù. > Loc. conj. Cũ A cause que: Bỏi vì. 2. LUẬT Cữ. L’obligation sans cause ne peut avoir aucun effet: Sự bắt buộc vô cớ không thể có tác dụng gì.