TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

cause

Ursache

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

cause

cause

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le suspect fut mis hors de cause

Kẻ khả nghi dưọc coi là không liên can gì.

Les enfants sont souvent cause de soucis

Trẻ con thường gây ra lo lắng. > Pour cause

Fermé pour cause d’inventaire

Đóng của vì kiềm kê.

L’obligation sans cause ne peut avoir aucun effet

Sự bắt buộc vô cớ không thể có tác dụng gì.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cause

cause

Ursache

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cause

cause [koz] n. f. 1. Vụ kiện. Gagner, perdre une cause: Thắng, thua một vụ kiện. Les causes célèbres: Nhũng vụ kiện nồi tiếng. Bonne, mauvaise cause: Vụ kiện đúng đắn, bất lương. Plaider une cause: Biên hộ cho một vụ kiện. > Avocat sans cause: Luật sư không khách. > Avoir, obtenir gain de cause: Có lọi thế trong vụ kiện, trong cuộc tranh luận. > En connaissance de cause: Hiểu biết các sự việc. > En désespoir de cause: Không cồn cách nào khác. > Etre en cause: Có liên can, là đầu đề bàn cãi. > Etre hors de cause: Không liên can gì. Le suspect fut mis hors de cause: Kẻ khả nghi dưọc coi là không liên can gì. 2. Sự nghiệp. Une cause juste: Một sự nghiệp chính nghĩa. Défendre une cause: Bảo vệ môt sự nghiệp. > La bonne cause: Chính nghĩa. > Faire cause commune avec qqn: Liên kết vói ai. > Prendre fait et cause pour qqn: Đúng ra bảo vệ ai.

cause

cause [koz] n. f. 1. Nguyen nhân, lý do, le. La sécheresse fut la cause des mauvaises récoltes: Hạn hán là nguyên nhân sự mất mùa. Les causes de la guerre: Các nguyên nhân của chiến tranh. Il s' est fâché, et non sans cause: Anh ấy tức giận, mà không phải là không có lý do. > Thân Et pour cause!: Vì nhũng lẽ mà mọi nguôi đều biết. > Être cause de: Là do, gây ra. Les enfants sont souvent cause de soucis: Trẻ con thường gây ra lo lắng. > Pour cause cte: Vì lý do. Fermé pour cause d’inventaire: Đóng của vì kiềm kê. > NGPHÁP Complément de cause: Bổ ngữ nguyên nhân. > TRIÊT Cause première: Nguyên nhân đầu tiên. -Cũ Cause finale: Mục đích. > Loc. prép. A cause de: Vì, vì lý do. Il est resté à cause de vous: Anh ấy b lại vì chị. Il n’a rien vu à cause du brouillard: Anh ấy chang trông thấy gì vì sưong mù. > Loc. conj. Cũ A cause que: Bỏi vì. 2. LUẬT Cữ. L’obligation sans cause ne peut avoir aucun effet: Sự bắt buộc vô cớ không thể có tác dụng gì.