Việt
tính ăn da
Anh
causticity
Đức
Schärfe
Pháp
causticité
La causticité d’une épigramme
Tính châm chọc chua cay của một bài thơ trào phúng.
causticité [kostisite] n. f. 1. Tính ăn da, tính ăn mồn. 2. Tính châm chọc chua cay. La causticité d’une épigramme: Tính châm chọc chua cay của một bài thơ trào phúng.
[DE] Schärfe
[VI] tính ăn da
[FR] causticité