TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

cavalière

cavalier

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cavalière

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Etre bon cavalier

Cưõi ngụa giỏi.

Route, allée cavalière

Đường, lối di cưõi ngựa.

Ce procédé est un peu cavalier

Làm kiểu này hoi bất lịch sự.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cavalier,cavalière

cavalier, ière [kavalje, jeR] I. n. 1. Nguời cưõi ngựa. Etre bon cavalier: Cưõi ngụa giỏi. Bạn nhảy. Le cavalier donne la main à sa cavalière: Chàng trai dưa tay cho bạn nhảy của mình., > Faire cavalier seul: Hành dạng don dộc. 3. n. m. Lính ky binh. 4. n. m. CHƠI Quân mã. IL adj. 1. (Riêng cho người, dành cho người) Cưõi ngựa. Route, allée cavalière: Đường, lối di cưõi ngựa. 2. Tự do quá trớn, bất lịch sự. Ce procédé est un peu cavalier: Làm kiểu này hoi bất lịch sự. Đồng impertinent.