cavalier,cavalière
cavalier, ière [kavalje, jeR] I. n. 1. Nguời cưõi ngựa. Etre bon cavalier: Cưõi ngụa giỏi. Bạn nhảy. Le cavalier donne la main à sa cavalière: Chàng trai dưa tay cho bạn nhảy của mình., > Faire cavalier seul: Hành dạng don dộc. 3. n. m. Lính ky binh. 4. n. m. CHƠI Quân mã. IL adj. 1. (Riêng cho người, dành cho người) Cưõi ngựa. Route, allée cavalière: Đường, lối di cưõi ngựa. 2. Tự do quá trớn, bất lịch sự. Ce procédé est un peu cavalier: Làm kiểu này hoi bất lịch sự. Đồng impertinent.