cavalier
cavalier [kavalje] n. m. 1. QUÂN Khoảng đất phía trong một thành lũy nhỏ. 2. LÝ Con ngựa. 3. KỸ Đinh chữ u. 4. Thẻ đánh dấu (ở một bộ phiếu). 5. Ngụa làm cữ (ở máy chữ). 6. khổ giấy (46x62 cm). > Adj. HÌNH Perspective cavalière: Hình chiếu nghiêng. -Vue cavalière: Hình vẽ phối cảnh ky mã. (nhìn từ trên xuống).
cavalier,cavalière
cavalier, ière [kavalje, jeR] I. n. 1. Nguời cưõi ngựa. Etre bon cavalier: Cưõi ngụa giỏi. Bạn nhảy. Le cavalier donne la main à sa cavalière: Chàng trai dưa tay cho bạn nhảy của mình., > Faire cavalier seul: Hành dạng don dộc. 3. n. m. Lính ky binh. 4. n. m. CHƠI Quân mã. IL adj. 1. (Riêng cho người, dành cho người) Cưõi ngựa. Route, allée cavalière: Đường, lối di cưõi ngựa. 2. Tự do quá trớn, bất lịch sự. Ce procédé est un peu cavalier: Làm kiểu này hoi bất lịch sự. Đồng impertinent.