Pháp
cendré
cendrée
cendré,cendrée
cendré, ée [sõdRe] adj. Màu tro, xám tro. Des cheveux blond cendré: Tóc vàng sắc tro. Lumière cendrée: Anh sáng trái đất phản chiếu lên mặt trăng.