cendrée
cendrée [sSdRe] n. f. 1. xỉ bọt chì (nấu chảy). 2. Đạn ghém bằng chì. 3. Xỉ than rải đứòng chạy (ở sân vận động).
cendré,cendrée
cendré, ée [sõdRe] adj. Màu tro, xám tro. Des cheveux blond cendré: Tóc vàng sắc tro. Lumière cendrée: Anh sáng trái đất phản chiếu lên mặt trăng.