certitude
certitude [seRtitud] n. f. 1. Sự xác thực, đích xác, chắc chắn. La certitude des lois mathématiques: Sự xác thực của các dinh luật toán học. 2. Sự tin chăc, xác tín. Ses soupçons se changèrent en certitude: Sự nghi ngờ của anh ta biến thành xác tín. Je le sais avec certitude: Tôi biết diều dó vói sự tin chắc. 3. TRI ET Vũng vàng, già dặn. La question des critères de la certitude rejoint celle de la valeur de la connaissance: vấn dề tiêu chuẩn của vững vàng nối tiếp vào vấn dề giá trị của kiến thức.