TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

cesser

beenden

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

cesser

cesser

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Faire cesser une injustice

Chấm dứt các nỗi bất công.

Il ne cesse de répéter la même chose

Anh ta không ngừng nhắc lại cùng môt viêc ấy.

Cesser le combat

Thôi dánh nhau.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

cesser

cesser

beenden

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cesser

cesser [sese] 1. V. intr. [1] Thôi, đình, hết, nghỉ. La pluie a cessé: Mưa dã tạnh. > Faire cesser: Chấm dứt, ngung lại. Faire cesser une injustice: Chấm dứt các nỗi bất công. 2. V. tr. indir. Cesser de (+ inf.): Cesser de parler: Ngưng, thôi dừng nói nữa. Il a cessé de vivre: Ong ta dã chết. > Ne pas cesser de: Tiếp tục. -Ne cesser de: Tiếp tục một cách đều đặn. Il ne cesse de répéter la même chose: Anh ta không ngừng nhắc lại cùng môt viêc ấy. 3. V. tr. dir. Ngưng lại, dừng. Cesser le combat: Thôi dánh nhau.