cesser
cesser [sese] 1. V. intr. [1] Thôi, đình, hết, nghỉ. La pluie a cessé: Mưa dã tạnh. > Faire cesser: Chấm dứt, ngung lại. Faire cesser une injustice: Chấm dứt các nỗi bất công. 2. V. tr. indir. Cesser de (+ inf.): Cesser de parler: Ngưng, thôi dừng nói nữa. Il a cessé de vivre: Ong ta dã chết. > Ne pas cesser de: Tiếp tục. -Ne cesser de: Tiếp tục một cách đều đặn. Il ne cesse de répéter la même chose: Anh ta không ngừng nhắc lại cùng môt viêc ấy. 3. V. tr. dir. Ngưng lại, dừng. Cesser le combat: Thôi dánh nhau.