ce,cet
ce [sa], cet [set] m. sing., cette [set] f. sing., ces [se] m. và f. pl., adj. dém. I. Dạng đon giản. 1. Này, đó, ấy. Cette montagne: Núi này. Ce conseil est excellent: Lòi khuyên ấy rất hay. 2. Nay. Ce matin, il a plu: Buổi sáng nay tròi mua. Cette année, j’irai souvent chez vous: Năm nay tôi sẽ dến choi nhà anh luôn. > Un de ces jours: Một ngày gần dây. 3. Này (trong câu cảm thán). Ces ruines, quelle merveille!: Phế tích này thật là một kỳ quan! Et cette pluie qui gâche nos vacances!: Cái con mua này, làm hỏng cà kỳ nghĩ của chúng mình! II. Thêm các phó từ ci và là để nhấn mạnh: này, ấy. Je préfère ce livre-ci à celui-là: Toi thích cuốn sách này hon cuốn kia. Ce visage-là m’est inconnu: Khuôn mặt ấy tôi chua biết.