ce
ce [sa] (c’ truóc e; ç’ trước a) pron. dém. neutre. Người này, ấy; cái này, ấy (đôi khi không dịch). 1. Ce + V. être, Đó là. C’est mon frère: Đó là anh tôi. Ce sont eux qui me l’ont dit: Đ6 là họ đã nói vói tôi điều ấy. C’est à toi de jouer: Đến luạt cậu choi. C’est dommage: Tiếc thật! Partir, c’est mourir un peu: Đi là chết ỏ trong lòng một ít. S’il se tait, c’est qu’il n’a rien à dire: Nếu nó im miệng, đó là nó không còn gì dề nói. Ce doit être fini maintenant: Điều đó phải kết thúc bây giò. > C’en est fait: Việc đã xong, đừng trở lại nữa. > C’est pourquoi: Bòi vậy, cho nên. > Est-ce que...?: Có phải. Est-ce que vous viendrez ce soir?: Có phải anh sẽ dến tối nay không? 2. Ce: Điều.... Je suis surpris de ce que vous me dites: Toi ngạc nhiên về diều mà anh nói. C’est justement ce à quoi je pense: Đó chính là diều mà tôi nghĩ dến. Ce dont je vous parle: Điều mà tôi nói vói anh. 3. Ce: Điều đó. Ce faisant, il a déçu tout le monde: Làm dieu dó, nó dã làm cho mọi ngưòi thất vọng. Et ce, parce qu’il voulait partir: Và dó là VÌ nó muốn ra di. Pour ce faire, je devrais y aller: Để làm việc ấy, tôi phải di dến đó. Sur ce, il se retira: Đến đó, nó rút lui. 4. Ce que, loc. adv. Biết mấy. Ce qu’il m’ennuie avec ses histoires!: Các chuyện vớ vẩn này làm tôi chán biết mấy! Ce que c’est que d’être vieux!: Đã già biết mấy! Ce HOÁ Ký hiệu của xêri.
ce,cet
ce [sa], cet [set] m. sing., cette [set] f. sing., ces [se] m. và f. pl., adj. dém. I. Dạng đon giản. 1. Này, đó, ấy. Cette montagne: Núi này. Ce conseil est excellent: Lòi khuyên ấy rất hay. 2. Nay. Ce matin, il a plu: Buổi sáng nay tròi mua. Cette année, j’irai souvent chez vous: Năm nay tôi sẽ dến choi nhà anh luôn. > Un de ces jours: Một ngày gần dây. 3. Này (trong câu cảm thán). Ces ruines, quelle merveille!: Phế tích này thật là một kỳ quan! Et cette pluie qui gâche nos vacances!: Cái con mua này, làm hỏng cà kỳ nghĩ của chúng mình! II. Thêm các phó từ ci và là để nhấn mạnh: này, ấy. Je préfère ce livre-ci à celui-là: Toi thích cuốn sách này hon cuốn kia. Ce visage-là m’est inconnu: Khuôn mặt ấy tôi chua biết.