TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chambre

chamber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

checker chamber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

regenerator

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

regenerator chamber

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chambre

Kammer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Regenerativkammer

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Regenerator

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chambre

chambre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chambre de régénération

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

régénérateur

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Diplomate, sportif en chambre

Nhà ngoại giao, nhà thể thao xó buồng.

En Grande-Bretagne, le Parlement comprend la Chambre des communes, ou Chambre basse, et la Chambre des lords, ou Chambre haute

Ớ Anh, quốc hôi gồm Hạ nghị viện và Thượng nghị viện.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chambre /ENG-MECHANICAL/

[DE] Kammer

[EN] chamber

[FR] chambre

chambre,chambre de régénération,régénérateur /INDUSTRY,INDUSTRY-METAL/

[DE] Regenerativkammer; Regenerator

[EN] checker chamber; regenerator; regenerator chamber

[FR] chambre; chambre de régénération; régénérateur

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chambre

chambre [JabR] n. f. I. 1. Buồng, phồng. Une chambre à coucher: Một phòng ngủ. Chambre garnie, meublée: Phòng cho thuê có dồ dạc sẵn. > Garder la chambre. Nằm trong phồng không đi đâu được (vì ốm đau). > Valet, femme de chambre: Bồi phồng. > Musique de chambre: Nhạc thính phồng. 2. Loc. En chambre. Tại nhà. Couturière en chambre' . Thợ khâu đầm tại nhà. -Đùa về một nguôi mà hành động không ra khỏi nhà; xó buồng. Diplomate, sportif en chambre: Nhà ngoại giao, nhà thể thao xó buồng. 3. Căn phồng đặc biệt dành cho việc sử dụng nhất định nào đó. Chambre froide: Phồng lạnh (noi để thức ăn chóng hư). -Chambre forte-. Phồng két sắt (để tiền, đồ quí giá). > HÁI Chambre des cartes: Phồng bản đồ. -Chambre des machines: Phồng r để máy móc. II. 1. Toa án, phồng. Chambre correctionnelle: Tòa án tiều hình. Chambre des requêtes: Phòng nhận don. 2. Nghị viện. La Chambre des députés: Quôc hội, nghị viện. En Grande-Bretagne, le Parlement comprend la Chambre des communes, ou Chambre basse, et la Chambre des lords, ou Chambre haute: Ớ Anh, quốc hôi gồm Hạ nghị viện và Thượng nghị viện. Phồng, sở, hội. Chambre de commerce: Phồng Thuong mại. -Chambre de métiers: Phồng giới thiệu nghề nghiệp. III. 1. PHÁO Bộ phận của nồng súng chúa luọng thuốc nổ. 2. QUANG Chambre noire: Phồng tối, buồng tối. > Chambre claire: Phồng gưong. 3. KỸ Chambre de combustion: Buồng đốt (khoang hỗn hợp chất cháy). 4. Chambre à air: Ruột bánh xe cao su, cái săm. 5. ÂM Chambre sourde: Phồng không tiếng vang (để thu thanh). 6. VLÝHTNHÂN Chambre d’ionisation: Phồng i-on (để đo cuông độ của các chùm tia i-on). Chambre à bulles: Phbng bọt. 7. GPHÂU Chambre de l’œil: Nhãn phòng (phần chúa thủy dịch phía truóc thể thủy tinh và dịch kính đằng sau thể thủy tinh). 8. THỰC Chambre pollinique: Ông phấn (để thụ phấn hoa).