chambre
chambre [JabR] n. f. I. 1. Buồng, phồng. Une chambre à coucher: Một phòng ngủ. Chambre garnie, meublée: Phòng cho thuê có dồ dạc sẵn. > Garder la chambre. Nằm trong phồng không đi đâu được (vì ốm đau). > Valet, femme de chambre: Bồi phồng. > Musique de chambre: Nhạc thính phồng. 2. Loc. En chambre. Tại nhà. Couturière en chambre' . Thợ khâu đầm tại nhà. -Đùa về một nguôi mà hành động không ra khỏi nhà; xó buồng. Diplomate, sportif en chambre: Nhà ngoại giao, nhà thể thao xó buồng. 3. Căn phồng đặc biệt dành cho việc sử dụng nhất định nào đó. Chambre froide: Phồng lạnh (noi để thức ăn chóng hư). -Chambre forte-. Phồng két sắt (để tiền, đồ quí giá). > HÁI Chambre des cartes: Phồng bản đồ. -Chambre des machines: Phồng r để máy móc. II. 1. Toa án, phồng. Chambre correctionnelle: Tòa án tiều hình. Chambre des requêtes: Phòng nhận don. 2. Nghị viện. La Chambre des députés: Quôc hội, nghị viện. En Grande-Bretagne, le Parlement comprend la Chambre des communes, ou Chambre basse, et la Chambre des lords, ou Chambre haute: Ớ Anh, quốc hôi gồm Hạ nghị viện và Thượng nghị viện. Phồng, sở, hội. Chambre de commerce: Phồng Thuong mại. -Chambre de métiers: Phồng giới thiệu nghề nghiệp. III. 1. PHÁO Bộ phận của nồng súng chúa luọng thuốc nổ. 2. QUANG Chambre noire: Phồng tối, buồng tối. > Chambre claire: Phồng gưong. 3. KỸ Chambre de combustion: Buồng đốt (khoang hỗn hợp chất cháy). 4. Chambre à air: Ruột bánh xe cao su, cái săm. 5. ÂM Chambre sourde: Phồng không tiếng vang (để thu thanh). 6. VLÝHTNHÂN Chambre d’ionisation: Phồng i-on (để đo cuông độ của các chùm tia i-on). Chambre à bulles: Phbng bọt. 7. GPHÂU Chambre de l’œil: Nhãn phòng (phần chúa thủy dịch phía truóc thể thủy tinh và dịch kính đằng sau thể thủy tinh). 8. THỰC Chambre pollinique: Ông phấn (để thụ phấn hoa).