changement
changement (Jo3mS] n. m. I. 1. Sự thay đổi, sự biến đổi. Đồng modification, mutation, transformation, variation. Trái invariabilité, stabilité. > Sự biến đổi, sự thay đổi. Un changement radical: Một sự biến dổi triệt dể. Aimer le changement: Yêu thích sự thay dổi. 2. SKHÂU Changement à vue: Sự thay đổi (bài trí) ngay trước mặt khán giả (mà không hạ màn). -Bóng Sự thay đổi đột ngột. II. 1. TOÁN Changement d’axes: Sự thay dổi trục, (tọa độ). 2. LÝ Changement d’état: Sự thay đổi trạng thái (từ thể vật lý nọ sang thể kia). La fusion et la solidification sont des changements d’état: Sự nóng chảy và sự dông dặc là các thay dổi trạng thái. changer [faje] I. V. tr. [15] 1. Đổi. Changer des francs pour des livres sterling: Đổi frdng lấy dồng bàng Anh. 2. Thay. Changer la décoration d’un pièce: Thay dồ trang tri một căn hộ. > Changer un bébé: Thay quần áo cho dứa bé. 3. Thay đổi. Changer ses plans: Thay dổi kế hoạch. Changer le sens d’un discours: Thay dổi ý nghĩa cùa bài diễn văn. -Thân Changer les idées: Giải sầu. Allons au cinéma, cela nous changera les idées: Di xem xinê thì sẽ dưọc giải sầu. 4. Changer (qqch) en...: Biến đổi, làm thay đổi (cái gì) thành. Son attitude a changé mes soupçons en certitude: Thái dộ của anh ấy dã làm thay dổi các nghi ngờ cùa tôi thành tin tuông, n. V. tr. indir. Changer de 1. Changer de place: Thay đổi vị trí. 2. Thay đổi (đồ vật). Changer de chaussures: Thay giày. II change d’avis très souvent: Ông ấy thay dổi ý kiến luôn. m. V. íntr. Thay đổi. Le temps est en train de changer: Thòi tiết đang thay dổi. Il vieillit sans changer: Ông ấy già di mà không thay dổi gì. —MÍa Pour changer: Như thuòng lệ. IV. V. pron. 1. Biến đổi thành. La chenille se change en papillon: Sâu biến thành bưóm. 2. Thay quần áo. Se changer pour sortir: Thay quần áo dể di choi.