TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

changement

change over

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

frequency change over

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

changement

Änderung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Veränderung

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Frequenzumschaltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Umschaltung

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

changement

changement

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

changement de fréquence

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

La fusion et la solidification sont des changements d’état

Sự nóng chảy và sự dông dặc là các thay dổi trạng thái.

Changer des francs pour des livres sterling

Đổi frdng lấy dồng bàng Anh.

Allons au cinéma, cela nous changera les idées

Di xem xinê thì sẽ dưọc giải sầu.

Son attitude a changé mes soupçons en certitude

Thái dộ của anh ấy dã làm thay dổi các nghi ngờ cùa tôi thành tin tuông,

La chenille se change en papillon

Sâu biến thành bưóm.

Se changer pour sortir

Thay quần áo dể di choi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

changement,changement de fréquence /SCIENCE,ENG-ELECTRICAL/

[DE] Frequenzumschaltung; Umschaltung

[EN] change over; frequency change over

[FR] changement; changement de fréquence

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

changement

changement

Änderung, Veränderung

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

changement

changement (Jo3mS] n. m. I. 1. Sự thay đổi, sự biến đổi. Đồng modification, mutation, transformation, variation. Trái invariabilité, stabilité. > Sự biến đổi, sự thay đổi. Un changement radical: Một sự biến dổi triệt dể. Aimer le changement: Yêu thích sự thay dổi. 2. SKHÂU Changement à vue: Sự thay đổi (bài trí) ngay trước mặt khán giả (mà không hạ màn). -Bóng Sự thay đổi đột ngột. II. 1. TOÁN Changement d’axes: Sự thay dổi trục, (tọa độ). 2. LÝ Changement d’état: Sự thay đổi trạng thái (từ thể vật lý nọ sang thể kia). La fusion et la solidification sont des changements d’état: Sự nóng chảy và sự dông dặc là các thay dổi trạng thái. changer [faje] I. V. tr. [15] 1. Đổi. Changer des francs pour des livres sterling: Đổi frdng lấy dồng bàng Anh. 2. Thay. Changer la décoration d’un pièce: Thay dồ trang tri một căn hộ. > Changer un bébé: Thay quần áo cho dứa bé. 3. Thay đổi. Changer ses plans: Thay dổi kế hoạch. Changer le sens d’un discours: Thay dổi ý nghĩa cùa bài diễn văn. -Thân Changer les idées: Giải sầu. Allons au cinéma, cela nous changera les idées: Di xem xinê thì sẽ dưọc giải sầu. 4. Changer (qqch) en...: Biến đổi, làm thay đổi (cái gì) thành. Son attitude a changé mes soupçons en certitude: Thái dộ của anh ấy dã làm thay dổi các nghi ngờ cùa tôi thành tin tuông, n. V. tr. indir. Changer de 1. Changer de place: Thay đổi vị trí. 2. Thay đổi (đồ vật). Changer de chaussures: Thay giày. II change d’avis très souvent: Ông ấy thay dổi ý kiến luôn. m. V. íntr. Thay đổi. Le temps est en train de changer: Thòi tiết đang thay dổi. Il vieillit sans changer: Ông ấy già di mà không thay dổi gì. —MÍa Pour changer: Như thuòng lệ. IV. V. pron. 1. Biến đổi thành. La chenille se change en papillon: Sâu biến thành bưóm. 2. Thay quần áo. Se changer pour sortir: Thay quần áo dể di choi.