TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

chaos

Chaos

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

chaos

chaos

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Le chaos de la guerre civile

Sự hỗn độn của cuôc nội chiến.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

chaos

chaos

Chaos

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chaos

chaos [kao] n. m. 1. TÕN Le Chaos. Thoi, hỗn mang (truớc khi tạo ra thế giói). 2. ĐCHÂT Sự chất đống hỗn độn các đá nguồn gốc khác nhau (do xói mồn). 3. Sự lộn xộn, sự hỗn độn. Le chaos de la guerre civile: Sự hỗn độn của cuôc nội chiến.