Đức
Chaos
Pháp
chaos
Le chaos de la guerre civile
Sự hỗn độn của cuôc nội chiến.
chaos [kao] n. m. 1. TÕN Le Chaos. Thoi, hỗn mang (truớc khi tạo ra thế giói). 2. ĐCHÂT Sự chất đống hỗn độn các đá nguồn gốc khác nhau (do xói mồn). 3. Sự lộn xộn, sự hỗn độn. Le chaos de la guerre civile: Sự hỗn độn của cuôc nội chiến.