TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

chapitre

chapter

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

chapitre

Abschnitt

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Kapitel

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

chapitre

chapitre

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Cet ouvrage est divisé en sept chapitres

Cuốn sách này chia làm bày chưong. > Spécial.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

chapitre /IT-TECH/

[DE] Abschnitt; Kapitel

[EN] chapter

[FR] chapitre

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chapitre

chapitre [fapitR] n. m. I. 1. Chưong (sách), khoản. Cet ouvrage est divisé en sept chapitres: Cuốn sách này chia làm bày chưong. > Spécial. KTOÁN Chapitre des recettes, des dépenses: Khoản thu, khoản chi. 2. Đề tài, vấn đề (đuọc đề cập đến). Puisque nous en venons à ce chapitre, je dois dire: Vỉ rằng chúng ta dề cập đến vấn dề này, tôi phải nói. -Sur le chapitre de, au chapitre de: về vấn đề. II. 1. Đoàn thầy tu (ở nhà thơ hay truờng dòng). 2. Hội đồng thảo luận của các thầy tu, giáo dân; nơi họp thầy tu, giáo dân. > Bóng Avoir voix au chapitre: Có quyền ăn nói.