chapitre
chapitre [fapitR] n. m. I. 1. Chưong (sách), khoản. Cet ouvrage est divisé en sept chapitres: Cuốn sách này chia làm bày chưong. > Spécial. KTOÁN Chapitre des recettes, des dépenses: Khoản thu, khoản chi. 2. Đề tài, vấn đề (đuọc đề cập đến). Puisque nous en venons à ce chapitre, je dois dire: Vỉ rằng chúng ta dề cập đến vấn dề này, tôi phải nói. -Sur le chapitre de, au chapitre de: về vấn đề. II. 1. Đoàn thầy tu (ở nhà thơ hay truờng dòng). 2. Hội đồng thảo luận của các thầy tu, giáo dân; nơi họp thầy tu, giáo dân. > Bóng Avoir voix au chapitre: Có quyền ăn nói.