chaton
chaton [jatô] n. m. 1. Meo con. 2. Cụm hoa đon tính. Les arbres à chatons sont les amentifères: Cây có cụm hoa don tính có hoa duôi sóc. Chatons de noisetier, de saule: Cụm hoa don tính của cày dẻ, cây phong. Thân Đám bụi (bên duói giường, tủ). Đồng mouton.
chaton
chaton [fatô] n. m. Mặt nhẫn (khắc chữ hoặc mang mặt đá).