chercher
chercher [feRje] V. tr. [1] 1. Tìm, kiếm, di lùng. Chercher qqn dans la foule: Tìm ai trong dám dông. Chercher une clé égarée: Đi tìm chiếc chìa khóa thất lạc. > Loc. prov. Chercher midi à quatorze heures: Hay vẽ rắn thêm chân (làm phức tạp thêm vân đề vón quá dơn giản). -Dgian Chercher des poux sur la tête de qqn: Quấy rầy ai về những chuyên vớ vẩn. 2. Tìm (cho mình). Chercher une femme de ménage: Đi tìm một chị giúp viẽc trong nhà. Chercher un emploi, un logement: Di kiếm việc làm, chỗ ở. 3. Tìm, tìm tồi. Chercher la solution d’un problème: Tìm cách giải quyết một vấn dề. > Spécial. Cố nhớ lại. Je cherche son nom, je ne m’en souviens pas: Tôi cố nhớ lại tên nó mà không nhớ ra. > V. pron. Se chercher. Tìm hiểu mình. Un adolescent qui se cherche: Một cậu thiếu niên dang tìm hiểu mình. 4. Chercher à: Tìm cách, gắng đạt tới. Chercher à nuire: Tìm cách làm hại. Il cherche à rendre les gens heureux: Ông ấy cố làm cho mọi người dưọc sung sướng. 5. Kiếm, tìm về. Aller chercher le médecin: Di tìm một thầy thuốc. Va me chercher mon livre: Di kiếm hố quyển sách của tôi. 6. Dgian Khiêu khích. Tu l’as bien cherché!: Anh khiêu khích nó quá! Quand on me cherche, on me trouve: Khi nguôi ta khiêu khích tôi, nguôi ta sẽ thấy tôi thể nào. 7. Dgĩan Aller chercher dans, aux alentours de: Giá tói. Ça va chercher dans les dix mille francs: Giá cái này tói mười ngàn frăng. chercheur, euse UcRjoeR, 0Z] n. và adj. 1. Hiếm Ngubi đi tìm. Chercheur d’or: Nguôi tìm vàng. 2. Nhà nghiên cứu. Les chercheurs du C.N.R.S.: Nhũng nhà nghiên cứu của Trung tâm nghiên cúu khoa học Pháp. 3. Chercheur de télescope: Kính tìm của kính viễn vọng. Tête chercheuse: Thiết bị db tìm (ở đầu một tên lủa, dẫn nó đến đích).