TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

chercher

durchsuchen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

suchen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

chercher

chercher

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Chercher des poux sur la tête de qqn

Quấy rầy ai về những chuyên vớ vẩn.

Chercher la solution d’un problème

Tìm cách giải quyết một vấn dề. > Spécial.

Je cherche son nom, je ne m’en souviens pas

Tôi cố nhớ lại tên nó mà không nhớ ra.

Ça va chercher dans les dix mille francs

Giá cái này tói mười ngàn frăng.

Chercheur d’or

Nguôi tìm vàng.

Les chercheurs du C.N.R.S.

Nhũng nhà nghiên cứu của Trung tâm nghiên cúu khoa học Pháp.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

chercher

chercher

durchsuchen, suchen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

chercher

chercher [feRje] V. tr. [1] 1. Tìm, kiếm, di lùng. Chercher qqn dans la foule: Tìm ai trong dám dông. Chercher une clé égarée: Đi tìm chiếc chìa khóa thất lạc. > Loc. prov. Chercher midi à quatorze heures: Hay vẽ rắn thêm chân (làm phức tạp thêm vân đề vón quá dơn giản). -Dgian Chercher des poux sur la tête de qqn: Quấy rầy ai về những chuyên vớ vẩn. 2. Tìm (cho mình). Chercher une femme de ménage: Đi tìm một chị giúp viẽc trong nhà. Chercher un emploi, un logement: Di kiếm việc làm, chỗ ở. 3. Tìm, tìm tồi. Chercher la solution d’un problème: Tìm cách giải quyết một vấn dề. > Spécial. Cố nhớ lại. Je cherche son nom, je ne m’en souviens pas: Tôi cố nhớ lại tên nó mà không nhớ ra. > V. pron. Se chercher. Tìm hiểu mình. Un adolescent qui se cherche: Một cậu thiếu niên dang tìm hiểu mình. 4. Chercher à: Tìm cách, gắng đạt tới. Chercher à nuire: Tìm cách làm hại. Il cherche à rendre les gens heureux: Ông ấy cố làm cho mọi người dưọc sung sướng. 5. Kiếm, tìm về. Aller chercher le médecin: Di tìm một thầy thuốc. Va me chercher mon livre: Di kiếm hố quyển sách của tôi. 6. Dgian Khiêu khích. Tu l’as bien cherché!: Anh khiêu khích nó quá! Quand on me cherche, on me trouve: Khi nguôi ta khiêu khích tôi, nguôi ta sẽ thấy tôi thể nào. 7. Dgĩan Aller chercher dans, aux alentours de: Giá tói. Ça va chercher dans les dix mille francs: Giá cái này tói mười ngàn frăng. chercheur, euse UcRjoeR, 0Z] n. và adj. 1. Hiếm Ngubi đi tìm. Chercheur d’or: Nguôi tìm vàng. 2. Nhà nghiên cứu. Les chercheurs du C.N.R.S.: Nhũng nhà nghiên cứu của Trung tâm nghiên cúu khoa học Pháp. 3. Chercheur de télescope: Kính tìm của kính viễn vọng. Tête chercheuse: Thiết bị db tìm (ở đầu một tên lủa, dẫn nó đến đích).