circulaire
circulaire [siRkylcR] adj. và n. I. adj. 1. Vong, trbn, vồng quanh. Surface circulaire: Mặt tròn. Mouvement circulaire: Chuyên động vong trồn. > TOÁN Fonction circulaire: Hàm số vòng. > Secteur circulaire: Hỉnh quạt. 2. Có dạng trồn. Excavation circulaire: Đào hố tròn (giếng). 3. Par ext. Voyage circulaire: Hành trình vòng quanh, n. n. f. Bản thông tri. Une circulaire ministérielle: Thông tri của bộ.