TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

kreisförmig

hình tròn

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tròn trăn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tròn trĩnh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tròn trịa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có dạng hình tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

kreisförmig

circular

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

circular/round

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

kreisförmig

kreisförmig

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Polymer Anh-Đức

zirkular

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zirkulär

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

rund

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

kreisförmig

en forme de cercle

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

circulaire

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Geringe Betätigungskräfte durch Druckausgleich, Begrenzung von Kavitation, geringe Abnutzung der Dichtfläche, kleiner Hub, beliebige Einbaulage, kV-Wert kann durch unterschiedliche Gestaltung der Auslaufpartie variiert werden (oft nach dem Baukastenprinzip), Strömungsquerschnitt immer kreisförmig, Nennweiten bis > DN 1200 möglich, relativ hohe Druckverluste.

Cần ít lực vận hành vì được cân bằng áp suất, hạn chế hiện tượng tạo bọt do bốc hơi vì tụt áp suất đột suất, ít hao mòn xi lanh, trục chuyển động ngắn, vị trí lắp đặt tùy thích, trị số kV có thể thay đổi tùy theo thiết kế phần đầu ra (thường theo nguyên tắc module), mặt cắt dòng chảy luôn ở dạng tròn, đường kính danh định đến > DN 1200, tiêu hao áp suất tương đối lớn.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Die Schüttelkolben werden in temperierbaren Schüttelwasserbädern oder Inkubationsschüttlern bei der optimalen Temperatur gehalten und zur Durchmischung und Sauerstoffversorgung kreisförmig oder durch Hin- und Herbewegung (reziprok) geschüttelt.

Bình lắc được đặt trong một bồn nước ấm hoặc trong một thiết bị ấp lắc (incubator shakers) ở nhiệt độ tối ưu. Để trộn và cung cấp khí oxy chúng được quay tròn hay di chuyển lui tới (đối ứng).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

In der Welt, in der die Zeit kreisförmig ist, wird jeder Händedruck, jeder Kuß, jede Geburt, jedes Wort sich exakt wiederholen.

Trong một thế giới mà thời gian là một đường trong thì mỗi cái siết tay, mỗi nụ hôn, mỗi lần sinh nở, mỗi lời nói sẽ lặp lại như cũ.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Werkzeuge werden dafür hintereinander, kreisförmig oder im Oval aufgebaut.

Các bộ khuôn được sắp xếp theo thứ tự trướcsau, theo vòng tròn hoặc vòng bầu dục.

Beim Rundläufer sind die einzelnen Arbeitsbereiche, wie Beschickungs-, Schließ-, Härte- und Entformungsstation in Reihe kreisförmig angeordnet.

Đối với bàn xoaytròn, các bước riêng lẻ như cấp liệu, đóng, hóa cứng và thoát khuôn được sắp xếp tuầntự theo vòng xoay tròn.

Từ điển Polymer Anh-Đức

circular/round

zirkular, zirkulär, kreisförmig, rund

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

kreisförmig

en forme de cercle

kreisförmig

kreisförmig

circulaire

kreisförmig

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kreisförmig /(Adj.)/

có dạng hình tròn; tròn; tròn trăn; tròn trĩnh;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

kreisförmig /a/

theo, có dạng] hình tròn, tròn, tròn trăn, tròn trĩnh, tròn trịa.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

kreisförmig /adj/Đ_TỬ, HÌNH/

[EN] circular

[VI] (thuộc) hình tròn

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

kreisförmig

circular