TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

rund

-e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qui tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tính qui tròn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vòm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quả cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hình cầu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rê

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khoảng chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

độ chừng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gần đến

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hình tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

dạng tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khu vực tròn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

rund

round

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

circular/round

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Đức

rund

rund

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Polymer Anh-Đức

um ... herum

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

zirkular

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

zirkulär

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

kreisförmig

 
Từ điển Polymer Anh-Đức

Pháp

rund

ronde

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

autour de

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Gewichtskraft ist also auf dem Mond rund sechsmal geringer.

Trọng lượng phụ thuộc vào địa điểm

Als Stauchköpfe verwendet man Rund-köpfe und Senkköpfe (Bild 1).

Có hai loại đầu tán (đầu chồn) được sử dụng là loại đầu tròn và đầu chìm (Hình 1).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ein Mensch benötigt deshalb täglich rund 2,4 Liter Wasser.

Vì vậy hàng ngày một người cần khoảng 2,4 lít nước.

Rund zwei Drittel der Niederschläge werden vom Boden pflanzenverfügbar gespeichert.

Khoảng hai phần ba lượng nước mưa được đất giữ lại để cây cối sử dụng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Anwendung: Rund-, Vierkant- und Rechteckprofile, Bänder, Schnüre.

Ứng dụng: gioăng dạng tròn, hình vuông và hình chữ nhật, gioăng dải, gioăng dạng dây thừng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat rund 100 Euro ausgegeben

hắn đã chi ra gần 100 Euro

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

das Rund des Himmels

vòm tròi; 3. quả cầu, hình cầu;

das Rund der Erde

quả địa cầu.

Từ điển Polymer Anh-Đức

circular/round

zirkular, zirkulär, kreisförmig, rund

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rund /(khoảng chừng, độ chừng, gần), re [ital.]/

(nhạc) rê;

rund /(Adv.)/

(ugs ) khoảng chừng; độ chừng; gần; gần đến (ungefähr, etwa);

er hat rund 100 Euro ausgegeben : hắn đã chi ra gần 100 Euro

Rund /das; -[e]s, -e (PL ungebr.)/

hình tròn; dạng tròn;

Rund /das; -[e]s, -e (PL ungebr.)/

khu vực tròn (bao quanh);

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rund

ronde

rund

rund,um ... herum

autour de

rund, um ... herum

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Rund /n -(e)s,/

1. [sự] qui tròn, tính qui tròn; 2. vòm; das Rund des Himmels vòm tròi; 3. quả cầu, hình cầu; das Rund der Erde quả địa cầu.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

rund

round