rond,ronde
rond, ronde [rõ, Rõdl adj. và n. m. I. adj. Có hình trbn, có hình cầu, có hình trụ. Table ronde: Bàn tròn. Tube rond: Ồng tròn. Có hình trồn trồn. Sommet rond: DỈnh tròn tròn. > Homme rond: Nguòi trồn trùng trục, người thấp béo. -Chiffre rond: số trồn (không lẻ). Neuf cent quatre-vingt-dix-sept, disons mille en chiffres ronds: Chín trăm bảy chín, nói số tròn thành một nghìn. Compte rond: Sư tính tròn, sư tính theo số tròn. 4. Bóng Thát thà thắng thắn. Etre rond en affaires: Thắng thắn thật thà trong còng việc. 5. Dgian Say rượu. Il est complètement rond: Nó say khướt. 6. adv. Tourner rond. Quay đều đặn. Le moteur tourne rond: Đông cơ quay dều dặn. > Văn Ne pas tourner rond. Suy yếu, hâm hâm, mất thăng bằng (người), n. n. m. 1. Vông trồn, hình trồn, đường trồn. Tracer un rond: Vạch môt dường tròn. Loc. adv. En rond: Thành vồng trồn. Danser en rond: Nhảy múa thành vòng tròn. 2. Đồ đạc hình trbn, đồ đạc hình trụ. Rond de serviette: Vòng quấn khăn ăn. > XDỰNG Rond à béton: sắt tròn để làm cốt bê tông. Dgian Đồng xu, xu. Ça coûte trois ronds: Cái dó giá ba xu. Par ext. Tiền bạc. N’avoir pas le rond: Không có tiền bạc; túng thiếu. Loc. Thân Rester comme deux ronds de flan: Đứng ngẩn tồ te. En baver des ronds de chapeau: Chịu sự đối xử khắc nghiệt. > Spécial. Khoanh trồn. Rond de saucisson: Khoanh xúc xích. Đẳng rondelle 3. GPHAU Cơ trbn. Grand rond et petit rond de l’épaule: Cơ tròn lớn và cơ tròn nhỏ ờ vai. 4. THỰC Rond de sorcière: Vòng phát tán của nấm. MÚA Rond de jambe: Động tác xoay nửa vòng chân. > Bóng Faire des ronds de jambe: Làm bộ khúm núm giả vờ.