citation
citation [sitasjô] n. f. 1. LUẬT Trát đoi hầu tba. Gọi hầu tba. Citation devant les tribunnux: Trát đòi hầu tòa. 2. Đoạn trích dẫn (từ một câu chuyện, một văn bản). II multiplie les citations grecques et latines: Ong ta trích dẫn hết Hy Lạp lại đến La