Client,Cliente
Client, ente [klijâ, St] n. 1. Khách hàng. Vendeur qui sert un client dans un magasin: Người bán hàng phục vụ một khách hàng trong một của hiệu. > Nguôi đuọc cung cấp thuòng xuyên. C’est mon meilleur client: Đó là một khách hàng tốt của tôi. 2. Nguôi yêu cầu đuọc phục vụ có trả tiền. Clients d’un médecin, d’un avocat, d’une agence de publicité: Khách hàng của một thấy thuốẹ, một luật sư, một dại lý quảng cáo. 3. CÔLA Bị hộ dân, lệ dân (ở cổ La Mã dưới sự bảo hộ của một quý tộc.)