clinker
clinker [klẼkER] n. m. KỸ Clanhke. Le broyage des clinkers donne le ciment: Nghiền clanhke cho ta xi măng. clino- Từ tố có nghĩa là " nghiêng" , clinomètre [klinometR] n. m. KỸ Khuynh kế. clinquant, ante [klẼkỡ, õt] n. và adj. I. n. m. 1. Trang kim. 2. Đồ giả quý. Une bague voyante en clinquant: Một cái nhẫn giả quý hào nhoáng. 3. Bóng Hào nhoáng giả tạo, trống rỗng kêu to. Le clinquant d’un discours: Sự xáo rỗng của bài diễn văn. II. adj. Hào nhoáng, giả tạo. Verroterie clinquante: Đồ thủy tính hào nhoáng. Bóng Verbiage clinquant: Lòi nói xáo rỗng (xảo ngôn, lộng ngôn.)