combattant,combattante
combattant, ante [kõbatõ, St] n. và adj. I. n. m. 1. Nguời tham chiến; chiến sĩ; chiến binh. Une armée de vingt mille combattants: Một dội quân gồm hai mưoi ngàn chiến binh. -Les combattants: Các chiến binh (đối des Anciens Combattants: Bộ cựu chiến binh. -Adj. Une escouade combattante: Môt tốp chiến binh. 2. Thân Nguôi tham gia ấu đả. Apostropher les combattants: Quát mắng những kể ấu dả. II. 1. Chevalier combattant: Chim chiến (thuộc loài giẽ). 2. Combattant: Cá chọi. nghịch vói lính văn phồng). -Ancients combattants: Các cựu chiến binh. Le ministère nghịch vói lính văn phồng). -Ancients combattants: Các cựu chiến binh. Le ministère