TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

combattante

combattant

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

combattante

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

des Anciens Combattants

Bộ cựu chiến binh.

Une escouade combattante

Môt tốp chiến binh.

Apostropher les combattants

Quát mắng những kể ấu dả.

-Ancients combattants

Các cựu chiến binh. Le ministère

-Ancients combattants

Các cựu chiến binh. Le ministère

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

combattant,combattante

combattant, ante [kõbatõ, St] n. và adj. I. n. m. 1. Nguời tham chiến; chiến sĩ; chiến binh. Une armée de vingt mille combattants: Một dội quân gồm hai mưoi ngàn chiến binh. -Les combattants: Các chiến binh (đối des Anciens Combattants: Bộ cựu chiến binh. -Adj. Une escouade combattante: Môt tốp chiến binh. 2. Thân Nguôi tham gia ấu đả. Apostropher les combattants: Quát mắng những kể ấu dả. II. 1. Chevalier combattant: Chim chiến (thuộc loài giẽ). 2. Combattant: Cá chọi. nghịch vói lính văn phồng). -Ancients combattants: Các cựu chiến binh. Le ministère nghịch vói lính văn phồng). -Ancients combattants: Các cựu chiến binh. Le ministère