compas
compas [kõpa] n. m. 1. Cái compa. > Compas d’épaisseur: Compa do bề dày. > Compas de proportion: Compa do tỷ lệ. > Loc. Bóng Avoir le compas dans l’œil: Mắt nhìn qua mà xác dinh dupc số do chính xác. 2. HÁI và HKHÕNG Cái la bàn. Compas gyroscopique: La bàn hồi chuyển. Compas magnétique: Địa bàn.