TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

complaisance

compliance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

complaisance

Nachgiebigkeit

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Pháp

complaisance

complaisance

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

compliance

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Il a eu la complaisance de me prévenir

Anh ấy <sẵn lòng báo trưóc cho tôi.

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

complaisance /SCIENCE,BUILDING/

[DE] Nachgiebigkeit

[EN] compliance

[FR] complaisance

complaisance

[DE] Nachgiebigkeit

[EN] compliance

[FR] complaisance

complaisance,compliance /INDUSTRY-TEXTILE/

[DE] Nachgiebigkeit

[EN] compliance

[FR] complaisance; compliance

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

complaisance

complaisance [kôplezôs] n. f. 1. Sự sẵn lồng, sự vui lồng. Il a eu la complaisance de me prévenir: Anh ấy < sẵn lòng báo trưóc cho tôi. Khinh Sự chiều lồng, sự bợ đỡ. Ses complaisances répétées lui ont permis de faire carrière: Sự bợ dỡ liên tiếp dã làm cho anh ta thăng quan tiến chức. -Attestation, certificat de complaisance: Giấy chứng nhận, văn bằng để làm hài lồng (vì không thực.) Khinh Sự thỏa mãn, sự khoái trá. Raconter sa vie, vanter ses exploits avec complaisance: Kể lai cuôc dõi mình, huênh hoang các thành tích của mình một cách khoái trá. Se juger avec complaisance: Tự ddnh giá mình vói lòng thỏa mãn.