complaisance
complaisance [kôplezôs] n. f. 1. Sự sẵn lồng, sự vui lồng. Il a eu la complaisance de me prévenir: Anh ấy < sẵn lòng báo trưóc cho tôi. Khinh Sự chiều lồng, sự bợ đỡ. Ses complaisances répétées lui ont permis de faire carrière: Sự bợ dỡ liên tiếp dã làm cho anh ta thăng quan tiến chức. -Attestation, certificat de complaisance: Giấy chứng nhận, văn bằng để làm hài lồng (vì không thực.) Khinh Sự thỏa mãn, sự khoái trá. Raconter sa vie, vanter ses exploits avec complaisance: Kể lai cuôc dõi mình, huênh hoang các thành tích của mình một cách khoái trá. Se juger avec complaisance: Tự ddnh giá mình vói lòng thỏa mãn.