TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Pháp

composée

composé

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

composée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

Nombre composé

Số kép.

Corps composé

Hợp chất.

un composé de hauteur et de bassesse, de bon sens et de déraison" (Diderot)

"Đó là

Les composées comptent plus de dix mille espèces parmi lesquelles l’artichaut, la laitue, le chrysanthème, le bleuet, la chicoré

Ho CÚC có tói hon một vạn loài, trong số dó có actisô, rau diếp, cúc, xa cúc lam, diếp xoăn.

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

composé,composée

composé, ée [kôpoze] adj. và n. I. adj. Gồm nhiều bộ phận. > THỰC Fleur composée: Hoa kép. Feuille composée: Lá kép. > TOÁN Nombre composé: Số kép. > HOÁ Corps composé: Hợp chất. 2. > NGÔN Temps composé: Thời kép. -Mot composé: Từ ghép. n. n. m. 1. Phực họp, thể phức họp. " C’est (le neveu de Rameau) un composé de hauteur et de bassesse, de bon sens et de déraison" (Diderot): " Đó là (ngưòi cháu của Ramô) một thể phức họp của lòng cao thượng và sự ti tiện, của lưong tri và sự phi lý" . 2. HOÁ Hợp chất. > NGÔN từ kép. 3. THỌC n. f. pl. Họ cúc. Les composées comptent plus de dix mille espèces parmi lesquelles l’artichaut, la laitue, le chrysanthème, le bleuet, la chicoré: Ho CÚC có tói hon một vạn loài, trong số dó có actisô, rau diếp, cúc, xa cúc lam, diếp xoăn. Đồng composacées.