composé,composée
composé, ée [kôpoze] adj. và n. I. adj. Gồm nhiều bộ phận. > THỰC Fleur composée: Hoa kép. Feuille composée: Lá kép. > TOÁN Nombre composé: Số kép. > HOÁ Corps composé: Hợp chất. 2. > NGÔN Temps composé: Thời kép. -Mot composé: Từ ghép. n. n. m. 1. Phực họp, thể phức họp. " C’est (le neveu de Rameau) un composé de hauteur et de bassesse, de bon sens et de déraison" (Diderot): " Đó là (ngưòi cháu của Ramô) một thể phức họp của lòng cao thượng và sự ti tiện, của lưong tri và sự phi lý" . 2. HOÁ Hợp chất. > NGÔN từ kép. 3. THỌC n. f. pl. Họ cúc. Les composées comptent plus de dix mille espèces parmi lesquelles l’artichaut, la laitue, le chrysanthème, le bleuet, la chicoré: Ho CÚC có tói hon một vạn loài, trong số dó có actisô, rau diếp, cúc, xa cúc lam, diếp xoăn. Đồng composacées.