conforme
conforme [kôfoRm] adj. I. Conforme à: Đúng vói, phù họp vói. 1. Như, y như. Copie conforme à l’original: Bản sao y nguyên bắn. - Pour copie conforme: Sao y bản chính. (abrév.: p. c. c.). 2. Họp vói. Il mène une vie conforme à ses aspirations: Anh ấy sống mót cuôc sống họp vói những khát vọng của mình. IL (S. comp.). Họp khuôn phép. Dans certains régimes, il est dangereux d’avoir des idées non conformes: Trong mật vài chế độ, có những tư tưỏng không họp khuôn phép là rất nguy hiềm.
conformé,conformée
conformé, ée [kôfoRme] adj. Có hình dạng. Un enfant bien, mal conformé: Một đứa trê có hình dạng cân dối, không cân dối.