TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Anh

congru

congruent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Đức

congru

kongruent

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

congru

congru

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

congrue

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

congru,congrue

congru, ue [kõgRy] adj. 1. Cũ Thích họp. Réponse congrue: Câu trả lòi thích họp. V. incongru. 2. cổ Portion congrue: Sinh hoạt phí hàng năm của cha xứ. -Par ext. Mới Đồng lương vừa đủ ăn, thu nhập ít ỏi. Un employé réduit à la portion congrue: Người làm công phải nhận đồng lưong ít ỏi. 3. TOÁN Nombres congrus' . Sô đồng dư, tương đắng. 14 est congru à 8 modulo 6: 14 dồng dư vói 8 khi chia cho ổ (vì 14 : 6 = 2 thừa 2 và 8 : 6 = 1 thùa 2).

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

congru

congru

kongruent

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

congru /SCIENCE/

[DE] kongruent

[EN] congruent

[FR] congru