congru,congrue
congru, ue [kõgRy] adj. 1. Cũ Thích họp. Réponse congrue: Câu trả lòi thích họp. V. incongru. 2. cổ Portion congrue: Sinh hoạt phí hàng năm của cha xứ. -Par ext. Mới Đồng lương vừa đủ ăn, thu nhập ít ỏi. Un employé réduit à la portion congrue: Người làm công phải nhận đồng lưong ít ỏi. 3. TOÁN Nombres congrus' . Sô đồng dư, tương đắng. 14 est congru à 8 modulo 6: 14 dồng dư vói 8 khi chia cho ổ (vì 14 : 6 = 2 thừa 2 và 8 : 6 = 1 thùa 2).