conseiller
conseiller [kôseje] V. tr. [1] 1. Khuyên, khuyên bảo, khuyên nhủ. Conseiller un enfant indécis: khuyên bảo một dứa trẻ do dự. 2. Chỉ bảo, dặn db (ai, điều gì). Il lui a conseillé la patience: Anh ấy dã dăn dò nó nên kiên nhẫn. > Khuyên (ai) nên. Je vous conseille de partir à l’heure: Tôi khuyên anh nên di dúng giờ.
conseiller
conseiller, ère [kôseje, er] n. 1. Nguòi khuyên, cô vấn. Il s’est montré un conseiller avisé: Anh ấy tỏ ra là một người cố vấn chín chắn. -Bóng La colère est mauvaise conseillère: Sự tức giận là mót lòi khuyên bảo tồi. 2. n. m. Uy viên hội đồng, ủy viên thâm phán. Conseiller à la Cour de cassation, à ỉa cour d’appel: Uy viên thẩm phán tòa phá án, tòa thượng thẩm. Conseiller général: Uy viên dại hội dồng.