constant,constante
constant, ante [kõstã, St] adj. và n. f. I. adj. Cũ Kiên quyết; dũng cảm. Une âme constante: Một tâm hồn quả cảm. 2. Không đổi thay, kiên định. Constant en amour: Không thay dổi trong tình yêu. 3, Không dứt, bền lâu. Une tradition constante: Một truyền thống bền lâu. 4. Hiếm Chắc chắn. 11 est constant que: Chắc chắn rang. II. n. f. THIÊN Constante solaire: Hằng số mặt tròi (năng Iuọng bức xạ ở ngoài khí quyển). 2. TOÁN và LÝ Đại luọng không đổi, hằng số. > Constante de temps: Hằng sô' thòi gian. 3. SINH Constante biologique: Hằng số sinh hoc.