TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

contenir

enthalten

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

contenir

contenir

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

contenir

contenir

enthalten

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contenir

contenir [kõteniR] V. tr. [39] 1. Chứa đựng. Cette cuve contient cent hectolitres: Cái bồn này chứa 100 hectôlit. 2. Đựng. Cette cuve contient du vin: Bồn này dựng rưọu vang. Giữ, cầm lại. Les gardes contiennent la foule: Những ngưòi bảo vệ cầm giữ dám người lại. 4. Bóng Chứa. Ce livre contient toute sa doctrine: Cuốn sách này chứa tất cả lý thuyết của ông ta. 5. Bóng cầm giữ, nén. Contenir ses passions: Nén dam mê. > V. pron. Tự chủ, nén lồng. Contenez-vous!: Hãy đừng cáu giận!