contenir
contenir [kõteniR] V. tr. [39] 1. Chứa đựng. Cette cuve contient cent hectolitres: Cái bồn này chứa 100 hectôlit. 2. Đựng. Cette cuve contient du vin: Bồn này dựng rưọu vang. Giữ, cầm lại. Les gardes contiennent la foule: Những ngưòi bảo vệ cầm giữ dám người lại. 4. Bóng Chứa. Ce livre contient toute sa doctrine: Cuốn sách này chứa tất cả lý thuyết của ông ta. 5. Bóng cầm giữ, nén. Contenir ses passions: Nén dam mê. > V. pron. Tự chủ, nén lồng. Contenez-vous!: Hãy đừng cáu giận!