contester
contester [kõteste] I. V. tr. [1] 1. Tranh cãi, không thùa nhận sự họp thức. Contester un , testament: Tranh cãi về một bản di chúc. Nghi ngơ, tranh luận. Il conteste cette version des faits: Ong ta nghi ngờ cách giải thích về sự kiện dó. IL V. intr. Tranh luận, đối lập lại: C’est un esprit frondeur quỉ se plaît à contester: Một đầu óc chống dối, cứ thích tranh cãi. > Spécial. Đưa ra tranh cãi, đặt vấn đề trật tự đã được xác lập.