continent
continent, ent [kõtinõ, St] adj. Tiết dục; chế dục.
continent
continent [kõtinõ] n. m. 1. Lục địa, đại lục. L’Australie n’est pas une île mais un continent: Châu úc không phải là một hòn đảo, mà là một đại lục. > L’Ancien Continent: Cựu lục địa (châu Âu, châu Á và châu Phi). -Le Nouveau Continent: Tân lục địa. /châu Mỹ). > Le continent: đất liền. 2. ĐCHÂT Lục địa. Géologiquement, les îles Britanniques font partie du continent européen: về địa chất học, các dào Anh Quốc đitọc xem như một phần của lục dịa châu Âu. continental, ale, aux [kõtinõtal, o] adj. 1. (Thuộc) lục địa. > ĐỊA Climat Continental: Khí hâu lue địa. 2. Liên quan, thuộc về lục địa. Spécial. Lục địa châu Au. Blocus Continental: Cuộc phong tỏa lục địa (châu Âu). > Subst Les continentaux: Cư dân lục địa (đối lập vói cư dân hồn đảo gần đấy).