TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

contracter

schrumpfen

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

contracter

contracter

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

contracter

contracter

schrumpfen

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

contracter

contracter [kõtRakte] V. tr. [1] 1. Đính uóc, giao uóc, ký kết. Contracter mariage: Đính ưóc hôn nhản. Contracter une assurance: Ký kết bảo hiểm. > Contracter des obligations, chịu on (ai). 2. Mắc phải, nhiễm, bị. Contracter une manie, un goût: Nhiễm một thói xấu, một sở thích. > Mắc bệnh. Contracter le typhus: Mắc bênh chấy rận.

contracter

contracter [kõtRakte] I. V. tr. [1] 1. Làm co lại, thu nhỏ. Le froid contracte les corps: Lạnh làm co ngưòi lại. 2. SLÝ Co rút bắp thịt. > Thdụng Contracter son visage, sa bouche: Co cơ mặt, miệng lại. La peur de l’échec le contracte: Sự sợ hãi thất bại làm nó co rúm người lại. 3. NGÔN Kết hợp, chập lại vói nhau. On contracte " de" et " le" en " du" : Người ta kết họp " de" và " le" thành " du" . IL V. pron. Co lại. 2. Muscle, visage quí se contracte: Bắp thịt, cơ mặt co lại. 3. Bóng Bị căng thẳng thần kinh bất chạt. Se contracter à l’approche du danger: Co rúm người lại khi gần mối nguy hiểm. 4. NGÔN Deux voyelles qui se contractent en une seule: Hai nguyên âm chập lại làm một.