contracter
contracter [kõtRakte] V. tr. [1] 1. Đính uóc, giao uóc, ký kết. Contracter mariage: Đính ưóc hôn nhản. Contracter une assurance: Ký kết bảo hiểm. > Contracter des obligations, chịu on (ai). 2. Mắc phải, nhiễm, bị. Contracter une manie, un goût: Nhiễm một thói xấu, một sở thích. > Mắc bệnh. Contracter le typhus: Mắc bênh chấy rận.
contracter
contracter [kõtRakte] I. V. tr. [1] 1. Làm co lại, thu nhỏ. Le froid contracte les corps: Lạnh làm co ngưòi lại. 2. SLÝ Co rút bắp thịt. > Thdụng Contracter son visage, sa bouche: Co cơ mặt, miệng lại. La peur de l’échec le contracte: Sự sợ hãi thất bại làm nó co rúm người lại. 3. NGÔN Kết hợp, chập lại vói nhau. On contracte " de" et " le" en " du" : Người ta kết họp " de" và " le" thành " du" . IL V. pron. Co lại. 2. Muscle, visage quí se contracte: Bắp thịt, cơ mặt co lại. 3. Bóng Bị căng thẳng thần kinh bất chạt. Se contracter à l’approche du danger: Co rúm người lại khi gần mối nguy hiểm. 4. NGÔN Deux voyelles qui se contractent en une seule: Hai nguyên âm chập lại làm một.