TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

corne

loa chiếu xạ

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

corne

horn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

feedhorn

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

corne

Horn

 
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

Feedhorn

 
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

corne

corne

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp
corné

corné

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

cornée

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Thuật ngữ khoa học kỹ thuật Đức-Việt-Anh-Pháp

corne

[DE] Feedhorn

[VI] loa chiếu xạ (ăngten)

[EN] feedhorn

[FR] corne

Từ điển IATE Đức-Anh-Pháp (I-A Terminology for Europe)

corne /SCIENCE/

[DE] Horn

[EN] horn

[FR] corne

corne /ENG-MECHANICAL/

[DE] Horn

[EN] horn

[FR] corne

corne /ENG-ELECTRICAL/

[DE] Horn

[EN] horn

[FR] corne

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

corne

corne [koRn] n. f. 1. Sùng, gạc. Cornes de boeuf: Sừng bò. Un coup de corne: Húc sừng. -Bêtes à cornes: Động vật có sừng. > Thân Prendre le taureau par les cornes: Nam ngay chỗ khó. > Thân Faire les comes: Cong ngón tay giễu cợt ai (dâu hiệu mọc sùng). > Thán Avoir, porter des cornes: Mọc sùng (bị vợ, chồng lùa dối). 2. Chỏm đầu. Les cornes d’un escargot: Những cái sừng ốc sên. Vipère à cornes: Rắn hổ mang có sừng. 3. Biểu hiện của quỷ sứ, ác thần. 4. Chất cứng cấu tạo sùng, móng, guôc. Dur comme la corne: Cứng như sừng. Un peigne de corne: Cái lưọc sừng. > Corne cutanée: Da cứng như sừng. Avoir de la corne sous les pieds: Chân bị chai da. > Corne à chaussures: Cái xỏ giày. 5. Dụng cụ chế tạo bằng sừng rỗng. Spécial. Cbi, ken gọi. Corne de berger: Ken mục đồng. -Par ext. Corne d’automobile: Cbi ô tô. Corne de brume: Còi sưong mù. > THÂN Corne d’abondance: Biểu tuọng phồn vinh (biểu tuọng sự phồn vinh, dồi dào bằng hình ảnh cái sùng rỗng chất đầy hoa quả). 6. Mũi, mỏm. Les cornes d’un croissant: Mỏm góc trăng lưỡi liềm. Corne d’un bois: Ở cuối cánh rừng. Chapeau à deux, troix cornes: Mủ hai, ba sừng. -Faire une corne à la page d’un livre: Gập góc để đánh dấu trang sách. > KTRÚC Góc đỉnh. 7. GPHAU Tên gọi vài bộ phận cơ thể có dạng cái sùng. Corne utérine: Sừng dạ con. 8. ĐIỆN Thanh kim loại để chống hiệu ứng cung điện. Cornes de garde: Sừng bảo vệ.

corné,cornée

corné, ée [koRne] adj. Như sừng. -Tissu corné: Mô sừng (ở sừng, móng, guốc).