corne
corne [koRn] n. f. 1. Sùng, gạc. Cornes de boeuf: Sừng bò. Un coup de corne: Húc sừng. -Bêtes à cornes: Động vật có sừng. > Thân Prendre le taureau par les cornes: Nam ngay chỗ khó. > Thân Faire les comes: Cong ngón tay giễu cợt ai (dâu hiệu mọc sùng). > Thán Avoir, porter des cornes: Mọc sùng (bị vợ, chồng lùa dối). 2. Chỏm đầu. Les cornes d’un escargot: Những cái sừng ốc sên. Vipère à cornes: Rắn hổ mang có sừng. 3. Biểu hiện của quỷ sứ, ác thần. 4. Chất cứng cấu tạo sùng, móng, guôc. Dur comme la corne: Cứng như sừng. Un peigne de corne: Cái lưọc sừng. > Corne cutanée: Da cứng như sừng. Avoir de la corne sous les pieds: Chân bị chai da. > Corne à chaussures: Cái xỏ giày. 5. Dụng cụ chế tạo bằng sừng rỗng. Spécial. Cbi, ken gọi. Corne de berger: Ken mục đồng. -Par ext. Corne d’automobile: Cbi ô tô. Corne de brume: Còi sưong mù. > THÂN Corne d’abondance: Biểu tuọng phồn vinh (biểu tuọng sự phồn vinh, dồi dào bằng hình ảnh cái sùng rỗng chất đầy hoa quả). 6. Mũi, mỏm. Les cornes d’un croissant: Mỏm góc trăng lưỡi liềm. Corne d’un bois: Ở cuối cánh rừng. Chapeau à deux, troix cornes: Mủ hai, ba sừng. -Faire une corne à la page d’un livre: Gập góc để đánh dấu trang sách. > KTRÚC Góc đỉnh. 7. GPHAU Tên gọi vài bộ phận cơ thể có dạng cái sùng. Corne utérine: Sừng dạ con. 8. ĐIỆN Thanh kim loại để chống hiệu ứng cung điện. Cornes de garde: Sừng bảo vệ.
corné,cornée
corné, ée [koRne] adj. Như sừng. -Tissu corné: Mô sừng (ở sừng, móng, guốc).